DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN ĐÃ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN NGHIỆP
|
|
Tính đến tháng 12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tên doanh nghiệp
|
Dự kiến nguồn vốn đầu tư
(tỷ đồng)
|
|
|
|
|
A
|
Trường hợp thuê đất
|
|
I
|
Đã hoạt động sản xuất
|
43
|
|
4.665
|
|
1
|
Nhà máy đông lạnh An Phú (10.780 tấn/năm)
|
1
|
Cty CP Thủy sản Sóc Trăng
|
209,66
|
|
Xí nghiệp đông lạnh an Phú 2 (25 tấn/ngày, 4.000 pallets)
|
1
|
29,99
|
|
Xây dựng kho lạnh xí nghiệp An Phú năm 2015 (4.608 Pallets)
|
1
|
60
|
|
An Phú 3
|
1
|
130
|
|
2
|
Nhà máy chế biến Bánh pía - Lạp xưởng (1.646 tấn/năm)
|
1
|
Cty TNHH Bánh pía lạp xưởng Tân Huê Viên
|
21,52
|
|
NMở rộng nhà máy chế biến Bánh pía - Lạp xưởng (400 tấn/năm)
|
1
|
19,74
|
|
Mở rộng NM CB Bánh pía - Lạp xưởng Tân Huê Viên (750 tấn/năm)
|
1
|
78,23
|
|
Mở rộng nhà máy sản xuất bánh pía - Lạp xưởng và bánh kẹo các loại (Xưởng 6)
|
1
|
32,36
|
|
3
|
CN Cty CP TP Sao Ta Nhà máy TP An San (4,900 tấn/năm)
|
1
|
Cty CP Thực Phẩm Sao Ta
|
42,60
|
|
Kho lạnh 9.000 tấn
|
1
|
57,47
|
|
Xí nghiệp thủy sản Sao ta (2.000 tấn/năm)
|
1
|
110,63
|
|
Xưởng thủy sản tinh chế (3.000 tấn/năm)
|
1
|
70,27
|
|
Nhà máy thủy sản Tin An
|
1
|
80,96
|
|
4
|
Nhà máy dây chuyền SX thuốc viên, kem non, β-lactam đạt tiêu chuẩn WHO- GMP (thuốc viên 400 triệu viên/năm, thuốc kem 5 triệu/năm)
|
1
|
Cty CP Dược phẩm Sóc Trăng
|
24,93
|
|
Nhà máy Cephalosporin dây chuyền sản xuất thuốc viên, cốm, bột theo tiêu chuẩn GMP-WHO (500 triệu viên/năm, thuốc gói 5 triệu gói/năm)
|
1
|
22
|
|
5
|
Nhà máy chế biến tôm đông lạnh xuất khẩu (4.680-6.864 tấn tôm/năm)
|
1
|
Cty CP thủy sản sạch Việt Nam
|
150,986
|
|
Nhà máy CB thủy sản CP ngon (2.940 tấn sản phẩm/năm)
|
1
|
120
|
|
6
|
Nhà máy SX bao bì nhựa và nước tinh khiết đóng chai (6.000.000 sản phảm/năm và nước tinh khiết đóng chai 5.000 m3/năm)
|
1
|
Công ty TNHH MTV Hải Lộc Thành
|
12,69
|
|
7
|
Nhà máy gạch Tuynel bằng công nghệ lò nung liên tục kiểu đứng (24 triệu sản phẩm/năm)
|
1
|
Công ty TNHH XD SX&TM Bích Huyền
|
40,82
|
|
8
|
Nhà trạm viễn thông
|
1
|
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VN
|
|
|
9
|
Nhà máy sản xuất bao bì Kim Chung Cường Thịnh (2.400 tấn/năm)
|
1
|
Cty CP Kim Chung Cường Thịnh
|
46,49
|
|
10
|
Nhà máy chế biến gỗ, cơ khí nội thất, vật liệu xây dựng
|
1
|
Công ty TNHH Thu Hiền
|
61
|
|
11
|
Nhà máy gạch tuynel Thịnh Phát (30 triệu viên/năm)
|
1
|
Công ty TNHH MTV Phước Hùng Thịnh Phát
|
32,4
|
|
12
|
Nhà máy sản xuất phân hữu cơ vi sinh (20.000 tấn/năm)
|
1
|
Cty CP Bioway Hitech
|
57,33
|
|
13
|
Xây dựng mới và di dời nhà máy bia Sài Gòn - Sóc Trăng (50 triệu lít/năm)
|
1
|
Cty TNHH MTV Bia Sài Gòn - Sóc Trăng
|
649
|
|
14
|
Nhà máy may Tuntex Sóc Trăng Việt Nam
|
1
|
Công ty TNHH Tuntex Sóc Trăng Việt Nam
|
269,45
|
|
15
|
Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh XK
|
1
|
Cty CP CBTS Tài Kim Anh
|
180,68
|
|
16
|
Trạm chiết nạp Petimex gas Sóc Trăng
|
1
|
Cty CP TMDK Vân Phương Vy
|
44,63
|
|
17
|
Nhà máy xử lý nước mặt An Nghiệp
|
1
|
Công ty cổ phần nước Sóc Trăng
|
52,90
|
|
18
|
Nhà máy nước khu công nghiệp
|
1
|
Công ty CP Cấp nước Sóc Trăng
|
57,7
|
|
Trạm bơm khu công nghiệp
|
1
|
|
19
|
Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải (4.000 - 10.000 m3/ngày đêm)
|
1
|
Cty CP KTMT Kỷ Nguyên
|
102,6
|
|
20
|
Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (2.500 tấn/năm)
|
1
|
Công ty CP An Hiệp Xanh
|
50
|
|
21
|
Nhà máy sản xuất phân bón Đôi Trâu (phân NPK 10.000 tấn/năm, phân bón lá 5.000 tấn/năm)
|
1
|
Công ty CP phân bón Đôi Trâu
|
30,00
|
|
22
|
Nhà máy sản xuất hàng may mặc, túi xách, giày da và nguyên phụ liệu (5.000.000 sản phẩm/năm)
|
1
|
Công ty TNHH Broadpeak Sóc Trăng
|
864,55
|
|
23
|
Nhà máy chế biến trứng vịt muối và nông sản
|
1
|
Công ty TNHH Chế biến nông sản Minh Đức
|
33
|
|
24
|
Trạm xăng dầu Bích Ngân
|
1
|
Công ty TNHH Bích Ngân
|
2,5
|
|
25
|
Công trình Trung tâm khai thác chia chọn bưu điện tỉnh
|
1
|
Bưu điện tỉnh Sóc Trăng
|
8,47
|
|
26
|
Nhà máy chế biến sữa Evergrowth
|
1
|
Cty CP Sữa Evergrowth
|
120
|
|
27
|
Nhà máy may Luckytex Sóc Trăng Việt Nam (2.400.000 sản phẩm/năm)
|
1
|
Công ty TNHH Luckytex Sóc Trăng - Việt Nam
|
272,76
|
|
28
|
Nhà máy sản xuất bao bì
|
1
|
Công ty TNHH SX&TM Duy Nhật
|
185,3
|
|
29
|
Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh xuất khẩu (3.500 - 4.500 tấn thành phẩm/năm)
|
1
|
Cty CP CB TS Thế
Hệ Mới
|
58,84
|
|
30
|
Nhà máy chế biến thực phẩm trực thuộc Công ty CP thực phẩm Thái Hòa (4.900 tấn thành phẩm/năm)
|
1
|
Công ty CP Thực phẩm Thái Hòa
|
170,7
|
|